Nội dung đơn WTA Miami Open 2022

Hạt giống

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống. Hạt giống dựa trên bảng xếp hạng WTA vào ngày 7 tháng 3 năm 2022. Xếp hạng và điểm trước vào ngày 21 tháng 3 năm 2022.

Hạt giốngXếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16)Điểm thắngĐiểm sauThực trạng
15 Aryna Sabalenka4,862215104,657Vòng 2 thua trước Irina-Camelia Begu
22 Iga Świątek5,77665655,776Vòng 3 vs Madison Brengle
37 Anett Kontaveit4,686(185)104,511Vòng 2 thua trước Ann Li
43 Maria Sakkari5,085390104,705Vòng 2 thua trước Beatriz Haddad Maia
56 Paula Badosa4,79035654,820Vòng 3 vs Yulia Putintseva
68 Karolína Plíšková4,25265104,197Vòng 2 thua trước Anna Kalinskaya [Q]
79 Garbiñe Muguruza3,19012003,070Rút lui do chấn thương vai trái
810 Ons Jabeur2,9751201202,975Vòng 4 vs Danielle Collins [9]
911 Danielle Collins2,971351203,056Vòng 4 vs Ons Jabeur [8]
1012 Jeļena Ostapenko2,86065102,805Vòng 2 thua trước Shelby Rogers
1113 Emma Raducanu2,6993†102,706Vòng 2 thua trước Kateřina Siniaková
1216 Victoria Azarenka2,336120652,281Vòng 3 vs Linda Fruhvirtová [WC]
1315 Angelique Kerber2,35265102,297Vòng 2 thua trước Naomi Osaka
1417 Cori Gauff2,280(55)652,290Vòng 3 vs Zhang Shuai
1520 Elina Svitolina2,216390101,836Vòng 2 thua trước Heather Watson
1621 Jessica Pegula2,215120652,160Vòng 3 vs Elena Rybakina [17]
1718 Elena Rybakina2,26165652,261Vòng 3 vs Jessica Pegula [16]
1822 Leylah Fernandez2,171(25)102,156Vòng 2 thua trước Karolína Muchová
1925 Tamara Zidanšek1,93120101,921Vòng 2 thua trước Vera Zvonareva [Q]
2024 Elise Mertens1,950120101,840Vòng 2 thua trước Linda Fruhvirtová [WC]
2123 Veronika Kudermetova2,03565652,035Vòng 3 vs Shelby Rogers
2228 Belinda Bencic1,826651201,881Vòng 4 vs Aliaksandra Sasnovich
2319 Simona Halep2,2216502,156Rút lui do chấn thương đùi trái
2427 Sorana Cîrstea1,86535101,840Vòng 2 thua trước Zhang Shuai
2529 Daria Kasatkina1,790(30)101,770Vòng 2 thua trước Aliaksandra Sasnovich
2626 Madison Keys1,90410101,904Vòng 2 thua trước Anhelina Kalinina
2731 Camila Giorgi1,6131001,603Rút lui do chấn thương cổ tay phải
2832 Petra Kvitová1,595120651,540Vòng 3 vs Lauren Davis [Q]
2930 Liudmila Samsonova1,63295101,547Vòng 2 thua trước Madison Brengle
3033 Markéta Vondroušová1,57712001,457Rút lui do bệnh
3136 Alizé Cornet1,34035101,315Vòng 2 thua trước Alison Riske
3235 Sara Sorribes Tormo1,340215101,135Vòng 2 thua trước Kaia Kanepi

† Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải ITF Women's World Tennis Tour 2019.

Tay vợt rút lui khỏi giải đấu

Dưới đây là những tay vợt được xếp loại hạt giống, nhưng rút lui trước khi giải đấu bắt đầu.

Xếp hạngTay vợtĐiểm trướcĐiểm bảo vệ (hoặc kết quả tốt nhất lần 16)Điểm sauLý do rút lui
1 Ashleigh Barty7,9801,0000[10]Lý do cá nhân
4 Barbora Krejčíková[11]5,03358‡4,975Chấn thương khuỷu tay
14 Anastasia Pavlyuchenkova2,47302,473Chấn thương đầu gối
34 Camila Osorio1,349(15)1,334Chấn thương

† Tay vợt giải nghệ quần vợt và bị loại khỏi bảng xếp hạng WTA khi giải đấu kết thúc.
‡ Tay vợt có điểm bảo vệ từ một giải ITF Women's World Tennis Tour 2019.

Vận động viên khác

Đặc cách:[12]

Bảo toàn thứ hạng:

Vượt qua vòng loại:

Thua cuộc may mắn:

Rút lui

Liên quan

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Miami Open 2022 https://apnews.com/article/rafael-nadal-novak-djok... https://www.atptour.com/en/news/hurkacz-sinner-mia... https://www.atptour.com/en/news/miami-2022-atp-mas... https://www.atptour.com/en/tournaments/miami/403/o... https://www.dartsrankings.com/tennis/women/miami#D https://www.firstpost.com/sports/ashleigh-barty-re... https://www.miamiherald.com/sports/tennis/article2... https://www.miamiopen.com https://www.miamiopen.com/2022-miami-open-wildcard... https://www.tennisforum.com/threads/2022-miami-ope...